Tuyển Tập Bài Tập Trắc Nghiệm Cấu Tạo Từ Và Từ Loại 3 Trong Tiếng Anh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết – Chinh Phục Ngữ Pháp!

13 lượt xem

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục ôn thi tiếng Anh! Cấu tạo từ và từ loại là hai mảng kiến thức vô cùng quan trọng, không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn là nền tảng để hiểu sâu ngữ pháp và làm tốt các bài thi, đặc biệt là kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Nắm vững cách một từ được hình thành từ gốc từ và các tiền tố, hậu tố, cũng như vai trò (từ loại) của từ đó trong câu sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều khi gặp các dạng bài điền từ, sửa lỗi sai hay đọc hiểu.

Hiểu được điều đó, bài viết này tổng hợp “Bài Tập Trắc Nghiệm Cấu Tạo Từ Và Từ Loại 3 Trong Tiếng Anh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết” nhằm cung cấp cho bạn nguồn tài liệu ôn luyện chất lượng.

Tầm Quan Trọng Của Việc Nắm Vững Cấu Tạo Từ Và Từ Loại

Trong tiếng Anh, một gốc từ có thể kết hợp với các tiền tố (prefixes) hoặc hậu tố (suffixes) để tạo ra những từ mới có nghĩa và từ loại khác nhau. Ví dụ, từ “happy” (tính từ) có thể trở thành “unhappy” (tính từ, trái nghĩa), “happiness” (danh từ), “happily” (trạng từ).

Việc nhận biết được gốc từ và ý nghĩa của các tiền tố, hậu tố phổ biến giúp bạn đoán nghĩa của từ mới và mở rộng vốn từ vựng một cách hệ thống. Đồng thời, hiểu rõ chức năng của từng từ loại (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, liên từ…) trong câu sẽ giúp bạn đặt từ đúng vị trí, sử dụng đúng dạng thức và hiểu cấu trúc câu phức tạp.

Đây là kiến thức thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, đặc biệt là phần trắc nghiệm về ngữ pháp và từ vựng, cũng như trong các bài thi chuẩn hóa quốc tế.

Tuyển Tập Bài Tập Trắc Nghiệm Cấu Tạo Từ Và Từ Loại 3 Trong Tiếng Anh

Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm được chọn lọc, bao gồm cả kiến thức về cấu tạo từ và từ loại. Hãy làm bài và sau đó xem phần đáp án để kiểm tra và ôn tập nhé!

Phần Bài Tập (Exercises)

Choose the best answer A, B, C or D to complete each sentence.

Question 1: She handled the situation with great ______.

A. patient

B. patiently

C. patience

D. patients

Question 2: The company’s new policy will ______ affect all employees.

A. positive

B. positively

C. positivity

D. positiveness

Question 3: His ______ of the problem was surprisingly accurate.

A. analyze

B. analyzing

C. analysis

D. analytical

Question 4: The factory is trying to reduce the amount of ______ it produces.

A. waste

B. wasteful

C. wastefully

D. wasting

Question 5: She is a very ______ person, always looking for new adventures.

A. adventure

B. adventurously

C. adventurous

D. adventurer

Question 6: The project was completed ______ ahead of schedule.

A. success

B. successful

C. successfully

D. succeeding

Question 7: There has been a significant ______ in the number of students applying for the course.

A. increase

B. increasing

C. increasingly

D. increased

Question 8: He felt a great sense of ______ after finishing the difficult task.

A. relieve

B. relieved

C. relieving

D. relief

Question 9: The ______ of the new bridge took over three years.

A. construction

B. constructive

C. constructively

D. constructor

Question 10: She speaks English very ______.

A. fluent

B. fluently

C. fluency

D. more fluent

Question 11: The team’s ______ led them to victory.

A. determine

B. determined

C. determination

D. determinately

Question 12: It was an ______ decision to quit her job without a plan.

A. impetuous

B. impetuously

C. impetuosity

D. impetus

Question 13: The government has introduced new measures to ______ crime.

A. prevention

B. preventive

C. prevent

D. prevented

Question 14: He apologized for his ______ and promised not to be late again.

A. punctual

B. punctually

C. punctuality

D. punctuation

Question 15: The novel is incredibly ______; I couldn’t put it down.

A. read

B. reading

C. readable

D. reader

Question 16: Her ______ to detail is remarkable.

A. attend

B. attentive

C. attentively

D. attention

Question 17: The weather forecast predicts a ______ day tomorrow.

A. sun

B. sunny

C. sunnily

D. sunnier

Question 18: This is a highly ______ book for students preparing for the exam.

A. inform

B. informative

C. informatively

D. information

Question 19: He behaved very ______ at the party.

A. polite

B. politely

C. politeness

D. impolite

Question 20: The sudden noise caused a ______ in the crowd.

A. disturb

B. disturbing

C. disturbed

D. disturbance

Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

Dưới đây là đáp án và giải thích chi tiết cho từng câu hỏi, giúp bạn hiểu rõ hơn tại sao đáp án đó là đúng.

Question 1: C. patience. Cấu trúc “with great + noun” (với sự… tuyệt vời). patience (danh từ) mang nghĩa “sự kiên nhẫn”.

Question 2: B. positively. Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “affect”. positively (trạng từ) mang nghĩa “một cách tích cực”.

Question 3: C. analysis. Cấu trúc “His ______ of something” cần một danh từ sau tính từ sở hữu “His”. analysis (danh từ) mang nghĩa “sự phân tích”.

Question 4: A. waste. “amount of ______” cần một danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều. waste (danh từ) mang nghĩa “rác thải/lượng chất thải”.

Question 5: C. adventurous. Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “person” sau động từ liên kết “is”. adventurous (tính từ) mang nghĩa “thích phiêu lưu”.

Question 6: C. successfully. Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “completed” và cụm giới từ “ahead of schedule”. successfully (trạng từ) mang nghĩa “một cách thành công”.

Question 7: A. increase. Cấu trúc “a significant ______ in something” cần một danh từ. increase (danh từ) mang nghĩa “sự gia tăng”.

Question 8: D. relief. Cấu trúc “a great sense of ______” cần một danh từ. relief (danh từ) mang nghĩa “sự nhẹ nhõm”.

Question 9: A. construction. Cấu trúc “The ______ of something” cần một danh từ. construction (danh từ) mang nghĩa “sự xây dựng”.

Question 10: B. fluently. Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “speaks”. fluently (trạng từ) mang nghĩa “một cách trôi chảy”.

Question 11: C. determination. Cấu trúc “The team’s ______” cần một danh từ sau tính từ sở hữu “team’s”. determination (danh từ) mang nghĩa “sự quyết tâm”.

Question 12: A. impetuous. Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “decision” sau mạo từ “an”. impetuous (tính từ) mang nghĩa “bốc đồng, vội vã”.

Question 13: C. prevent. Cần một động từ nguyên mẫu sau “to” trong cấu trúc “measures to do something” (các biện pháp để làm gì). prevent (động từ) mang nghĩa “ngăn chặn”.

Question 14: C. punctuality. Cấu trúc “apologized for his ______” cần một danh từ sau tính từ sở hữu “his”. punctuality (danh từ) mang nghĩa “sự đúng giờ”.

Question 15: C. readable. Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “book” sau trạng từ “incredibly” và động từ liên kết “is”. readable (tính từ) mang nghĩa “dễ đọc”.

Question 16: D. attention. Cấu trúc “Her ______ to detail” cần một danh từ sau tính từ sở hữu “Her”. attention (danh từ) mang nghĩa “sự chú ý”.

Question 17: B. sunny. Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “day” sau mạo từ “a” và trạng từ “very”. sunny (tính từ) mang nghĩa “nắng”.

Question 18: B. informative. Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “book” sau trạng từ “highly” và động từ liên kết “is”. informative (tính từ) mang nghĩa “chứa nhiều thông tin, bổ ích”.

Question 19: B. politely. Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “behaved”. politely (trạng từ) mang nghĩa “một cách lịch sự”.

Question 20: D. disturbance. Cấu trúc “caused a ______” cần một danh từ sau mạo từ “a”. disturbance (danh từ) mang nghĩa “sự xáo trộn, sự náo động”.

Kết Luận

Ôn luyện “Bài Tập Trắc Nghiệm Cấu Tạo Từ Và Từ Loại 3 Trong Tiếng Anh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết” là bước quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp. Hãy dành thời gian luyện tập thường xuyên để nắm vững các quy tắc, mẹo làm bài và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình.

Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi sắp tới!

4.9/5 - (58 bình chọn)

Xem tài liệu online