Môn Toán 12

Cách Xét Tính Đơn Điệu Của Hàm Số y=f(u) Dựa Vào Bảng Biến Thiên

Các Dạng Bài Tập Về Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Giải Chi Tiết

  • Phương Pháp Xét Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Cho Bởi Công Thức
  • Phương Pháp Xét Tính Đơn Điệu Dựa Vào Bảng Biến Thiên Và Đồ Thị
  • Phương Pháp Tìm m Để Hàm Số Đồng Biến Nghịch Biến Trên Một Khoảng
  • Phương Pháp Sử Dụng Tính Đơn Điệu Để Giải Phương Trình
  • 20 Câu Trắc Nghiệm Trả Lời Ngắn Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Giải Chi Tiết
  • 20 Câu Trắc Nghiệm Đúng Sai Tính Đơn Điệu Và Cực Trị Của Hàm Số Giải Chi Tiết
  • Phương Pháp Xét Tính Đơn Điệu Dựa Vào Đồ Thị Hàm Số y = f'(x)
  • Cách Xét Tính Đơn Điệu Của Hàm Số y=f(u) Dựa Vào Bảng Biến Thiên
  • Cách Xét Tính Đơn Điệu Của Hàm Số y=f(u) Dựa Đồ Thị Hàm Số y=f'(x)
  • Cách Xét Tính Đơn Điệu Của Hàm Số y=f(u) Dựa Vào Hàm Số y=f'(x)

Cách xét tính đơn điệu của hàm số y=f(u) dựa vào bảng biến thiên được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. Phương pháp

+ Từ bảng biến thiên của hàm số $y = f(x)$, suy ra dấu của $f'(x)$.

+ Tính $g'(x)$ và lập bảng biến thiên của hàm số $y = g(x)$, suy ra dấu của $g'(x)$.

+ Kết luận về tính đơn điệu của hàm số $y = g(x)$.

Chú ý:

– Đối với các hàm số thường gặp thì trong mỗi khoảng $left( {{x_i};{x_{i + 1}}} right)$ đạo hàm giữ nguyên một dấu. Trong đó ${x_i}$ là các giá trị để đạo hàm bằng $0$ hoặc không xác định.

– Khi $x$ đi qua nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) thì đạo hàm đổi dấu và khi đi qua nghiệm kép (hoặc bội chẵn) thì đạo hàm không đổi dấu.

II. Các ví dụ

Ví dụ 1. Cho hàm số $y = fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau:

Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số $y = g(x) = fleft( {4 – 3x} right)$.

Lời giải

$y = g(x) = fleft( {4 – 3x} right)$

Chú ý:$y = f(u) Rightarrow y’ = {left[ {f(u)} right]^prime } = u’f'(u)$

Ta có:

$g'(x) = {left[ {fleft( {4 – 3x} right)} right]^prime }$$ = {left( {4 – 3x} right)^prime }f’left( {4 – 3x} right) = – 3f’left( {4 – 3x} right)$

$g'(x) = – 3f’left( {4 – 3x} right) = 0$$ Leftrightarrow f’left( {4 – 3x} right) = 0 Leftrightarrow 4 – 3x = 10 Leftrightarrow x = – 2$.

Bảng biến thiên của hàm số $y = g(x)$

Vậy hàm số $y = g(x)$ đồng biến trên khoảng $left( { – 2; + infty } right)$, nghịch biến trên khoảng $left( { – infty ; – 2} right)$.

Lưu ý: Để xét dấu $g'(x)$ trong bảng biến thiên ví dụ 1 ở trên ta có thể xét dấu như sau:

– Chọn một giá trị ${x_0} in left( { – 2; + infty } right)$, chẳng hạn như ${x_0} = 0 in left( { – 2; + infty } right)$ .

Ta tính $g'(0)$ để kiểm tra dấu dương hay âm.

$g'(0) = – 3f’left( {4 – 3.0} right) = – 3f’left( 4 right)$.

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số $y = fleft( x right)$ ta thấy $f’left( 4 right) < 0$ nên $ – 3f’left( 4 right) > 0$.

Do đó, $g'(0) > 0$. Suy ra, $g'(x) > 0,,forall x in left( { – 2; + infty } right)$.

– Tiếp tục ta thấy $x = – 2$ là nghiệm đơn nên khi đi qua $x = – 2$ đạo hàm đổi dấu nên

$g'(x) < 0,,forall x in left( { – infty ;2} right)$.

Khi đó, ta lập được bảng biến thiên như trên.

Ta có thể làm tương tự như các ví dụ còn lại.

Ví dụ 2. Cho hàm số $y = fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau:

Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số $y = g(x) = fleft( {x – 3} right)$.

Lời giải

$y = g(x) = fleft( {x – 3} right)$

Ta có:

$g'(x) = {left[ {fleft( {x – 3} right)} right]^prime }$$ = {left( {x – 3} right)^prime }f’left( {x – 3} right) = f’left( {x – 3} right)$

$g'(x) = 0 Leftrightarrow f’left( {x – 3} right) = 0$$ Leftrightarrow x – 3 = – 1 Leftrightarrow x = 2$.

Bảng biến thiên của hàm số $y = g(x)$

Vậy hàm số $y = g(x)$đồng biến trên khoảng $left( { – infty ;2} right)$, nghịch biến trên khoảng $left( {2; + infty } right)$.

Ví dụ 3. Cho hàm số $y = fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau:

Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số $y = g(x) = fleft( {7 – x} right)$.

Lời giải

$y = g(x) = fleft( {7 – x} right)$

Ta có:

$g'(x) = {left[ {fleft( {7 – x} right)} right]^prime }$$ = {left( {7 – x} right)^prime }f’left( {7 – x} right) = – f’left( {7 – x} right)$

$g'(x) = 0 Leftrightarrow – f’left( {7 – x} right) = 0 Leftrightarrow f’left( {7 – x} right) = 0$$ Leftrightarrow left[ begin{gathered}
7 – x = – 4 hfill \
7 – x = 3 hfill \
end{gathered} right. Leftrightarrow left[ begin{gathered}
x = 11 hfill \
x = 4 hfill \
end{gathered} right.$.

Bảng biến thiên của hàm số $y = g(x)$

Vậy hàm số $y = g(x)$

– Đồng biến trên khoảng $left( {4;11} right)$.

– Nghịch biến trên các khoảng $left( { – infty ;4} right)$ và $left( {11; + infty } right)$.

Ví dụ 4. Cho hàm số $y = fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau:

Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số $y = g(x) = fleft( {{x^2} – 4x – 5} right)$.

Lời giải

$y = g(x) = fleft( {{x^2} – 4x – 5} right)$

Ta có:

$g'(x) = {left[ {fleft( {{x^2} – 4x – 5} right)} right]^prime }$$ = {left( {{x^2} – 4x – 5} right)^prime }f’left( {{x^2} – 4x – 5} right)$

$ = left( {2x – 4} right)f’left( {{x^2} – 4x – 5} right)$

$g'(x) = 0 Leftrightarrow left( {2x – 4} right)f’left( {{x^2} – 4x – 5} right) = 0$

$ Leftrightarrow left[ begin{gathered}
2x – 4 = 0 hfill \
f’left( {{x^2} – 4x – 5} right) = 0 hfill \
end{gathered} right. Leftrightarrow left[ begin{gathered}
2x = 4 hfill \
{x^2} – 4x – 5 = – 8 hfill \
end{gathered} right.$$ Leftrightarrow left[ begin{gathered}
x = 2 hfill \
{x^2} – 4x + 3 = 0 hfill \
end{gathered} right. Leftrightarrow left[ begin{gathered}
x = 2 hfill \
x = 3 hfill \
x = 1 hfill \
end{gathered} right.$.

Bảng biến thiên của hàm số $y = g(x)$

Vậy hàm số $y = g(x)$

– Đồng biến trên các khoảng $left( { – infty ;1} right)$ và $left( {2;3} right)$.

– Nghịch biến trên các khoảng $left( {1;2} right)$ và $left( {3; + infty } right)$.

Ví dụ 5. Cho hàm số $y = fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau:

Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số $y = g(x) = fleft( { – {x^3} + 3x} right)$.

Lời giải

$y = g(x) = fleft( { – {x^3} + 3x} right)$

Ta có:

$g'(x) = {left[ {fleft( { – {x^3} + 3x} right)} right]^prime }$$ = {left( { – {x^3} + 3x} right)^prime }f’left( { – {x^3} + 3x} right)$

$ = left( { – 3{x^2} + 3} right)f’left( { – {x^3} + 3x} right)$

$g'(x) = 0 Leftrightarrow left( { – 3{x^2} + 3} right)f’left( { – {x^3} + 3x} right) = 0$

$ Leftrightarrow left[ begin{gathered}
– 3{x^2} + 3 = 0 hfill \
f’left( { – {x^3} + 3x} right) = 0 hfill \
end{gathered} right. Leftrightarrow left[ begin{gathered}
left[ begin{gathered}
x = 1 hfill \
x = – 1 hfill \
end{gathered} right. hfill \
left[ begin{gathered}
– {x^3} + 3x = 0 hfill \
– {x^3} + 3x = 2 hfill \
end{gathered} right. hfill \
end{gathered} right.$$ Leftrightarrow left[ begin{gathered}
left[ begin{gathered}
x = 1 hfill \
x = – 1 hfill \
end{gathered} right. hfill \
left[ begin{gathered}
x = 0 hfill \
x = pm sqrt 3 hfill \
x = – 2 hfill \
x = 1 hfill \
end{gathered} right. hfill \
end{gathered} right.$.

Bảng biến thiên của hàm số $y = g(x)$

Vậy hàm số $y = g(x)$

– Đồng biến trên các khoảng $left( { – 2; – sqrt 3 } right)$, $left( { – 1;0} right)$ và $left( {sqrt 3 ; + infty } right)$.

– Nghịch biến trên các khoảng $left( { – infty ; – 2} right)$, $left( { – sqrt 3 ; – 1} right)$ và $left( {0;sqrt 3 } right)$.

Tải Về File

Đánh giá post
Không có icon nào được chọn.

Xem tài liệu Online

Download Tài Liệu

       

(Dùng pass: tailieuhoc.org để giải nén nếu đòi pass)

Tài liệu Học Tập

Download Tài liệu học tập miễn phí, Bài giảng dạy chất lượng cao ở cấp THPT và THCS. Các chuyên đề, bài tập, đề thi học kỳ, đề kiểm tra 1 tiết, đề thi thử đại học , Đề thi đại học các năm

BÀI CÙNG CHUYÊN MỤC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button